Thủ tục thay đổi giấy xác nhận đăng ký kinh doanh (thay đổi ngành nghề, thông tin thuế…)

I. THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH

A. Thành phần hồ sơ:

* ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1)
2. Nghị quyết, quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên về việc thay đổi ngành, nghề kinh doanh.

3. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

* ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1)
2. Nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên về việc thay đổi ngành, nghề kinh doanh.

3. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

* ĐỐI VỚI CÔNG TY CỔ PHẦN

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1)
2. Nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc thay đổi ngành, nghề kinh doanh.

3. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

* ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1)

2. Nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty hợp danh về việc thay đổi ngành, nghề kinh doanh.

3. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

B. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Soạn hồ sơ

Bước 2: Ký hồ sơ

Bước 3: Nộp hồ sơ cho Sở kế hoạch đầu tư

Bước 4: Nhận giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

C. Thời hạn giải quyết:

– 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trừ ngày nghĩ, Lễ Tết theo quy định)

– Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: sẽ thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

D. Nhận kết quả :

– Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

II. THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THUẾ

A. Thành phần hồ sơ:

* ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1)
2. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

* ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1)
2. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

* ĐỐI VỚI CÔNG TY CỔ PHẦN

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1)
2. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

* ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1)

2. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

B. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Soạn hồ sơ
Bước 2: Ký hồ sơ
Bước 3: Nộp hồ sơ cho Sở kế hoạch đầu tư
Bước 4: Nhận giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

C. Thời hạn giải quyết:

– 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trừ ngày nghĩ, Lễ Tết theo quy định)
– Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: sẽ thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

D. Nhận kết quả :

– Cập nhật thông tin trên hệ thống Tổng cục thuế

III. THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA CHỦ SỞ HỮU LÀ TỔ CHỨC ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN 1 THÀNH VIÊN

A. Thành phần hồ sơ:

1. Thông báo thay đổi thông tin (Phụ lục II-1)
2. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

B. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Soạn hồ sơ

Bước 2: Ký hồ sơ

Bước 3: Nộp hồ sơ cho Sở kế hoạch đầu tư

Bước 4: Nhận giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

C. Thời hạn giải quyết:

– 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trừ ngày nghĩ, Lễ Tết theo quy định)

– Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: sẽ thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

D. Nhận kết quả :

– Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

IV. THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LÀ TỔ CHỨC ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

A. Thành phần hồ sơ:

1. Thông báo thay đổi thông tin (Phụ lục II-1)
2. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

B. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Soạn hồ sơ

Bước 2: Ký hồ sơ

Bước 3: Nộp hồ sơ cho Sở kế hoạch đầu tư

Bước 4: Nhận giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

C. Thời hạn giải quyết:

– 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trừ ngày nghĩ, Lễ Tết theo quy định)

– Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: sẽ thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

D. Nhận kết quả :

– Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

V. THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI  CÔNG TY CỔ PHẦN

A. Thành phần hồ sơ:

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1)
2. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài sau khi đã thay đổi (Phụ lục I-8)

Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài phải bao gồm chữ ký của cổ đông có giá trị cổ phần thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông có giá trị cổ phần không thay đổi;
3. Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần hoặc các giấy tờ chứng minh việc hoàn tất chuyển nhượng;
4. Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là cá nhân; bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức, bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là tổ chức.
Đối với cổ đông là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
5. Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.
6. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

(Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (theo quy định tại khoản 3 điều 31 luật doanh nghiệp))

B. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Soạn hồ sơ

Bước 2: Ký hồ sơ

Bước 3: Nộp hồ sơ cho Sở kế hoạch đầu tư

Bước 4: Nhận giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

C. Thời hạn giải quyết:

– 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trừ ngày nghĩ, Lễ Tết theo quy định)

– Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: sẽ thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

D. Nhận kết quả :

– Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

VI. THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN CỦA CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP ĐỐI VỚI  CÔNG TY CỔ PHẦN

A. Thành phần hồ sơ:

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1)
2. Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần, trong đó không bao gồm thông tin về cổ đông sáng lập chưa thanh toán số cổ phần đã đăng ký mua (Phụ lục I-7)
3. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

(Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết trong trường hợp cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc chỉ thanh toán một phần số cổ phần đã đăng ký (theo quy định tại Điều 113 Luật Doanh nghiệp))

B. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Soạn hồ sơ

Bước 2: Ký hồ sơ

Bước 3: Nộp hồ sơ cho Sở kế hoạch đầu tư

Bước 4: Nhận giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

C. Thời hạn giải quyết:

– 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trừ ngày nghĩ, Lễ Tết theo quy định)

– Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: sẽ thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

D. Nhận kết quả:

– Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

VII. THỦ TỤC THAY ĐỔI THÔNG TIN CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI, THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI  CÔNG TY CỔ PHẦN

A. Thành phần hồ sơ:

1. Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-5)
2. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp + Bản sao y chứng thực giấy tờ pháp lý của người được ủy quyền (nếu người nộp hồ sơ không phải là đại diện pháp luật của doanh nghiệp).

(Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (theo quy định tại khoản 3 Điều 176 Luật Doanh nghiệp))

B. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Soạn hồ sơ

Bước 2: Ký hồ sơ

Bước 3: Nộp hồ sơ cho Sở kế hoạch đầu tư

Bước 4: Nhận giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

C. Thời hạn giải quyết:

– 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trừ ngày nghĩ, Lễ Tết theo quy định)

– Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: sẽ thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

D. Nhận kết quả:

– Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp